1. JANUARY STORY 7 : Many Kinds of Milk. (Nhiều loại sữa.)
1. JANUARY STORY 4 : Tall Tom. (Tôm cao lớn.)
1. JANUARY STORY 2 : Fruit or Vegetables. (Hoa quả và rau củ.)
2. FEBRUARY STORY 13 : Jack's Barber Shop. (Tiện cắt tóc của Jack.)
2. FEBRUARY STORY 6 : Travel by Train. (Đi du lịch bằng tàu hỏa.)
2. FEBRUARY STORY 16 : Swimming With the Ducks. (Bơi cùng đàn vịt.)
1. JANUARY STORY 19 : Talking Pen. (Cây bút biết nói.)
1. JANUARY STORY 30 : A Proud Father. (Một người cha đáng tự hào.)
1. JANUARY STORY 12 : A Bird and a Cat. (Một chú chim và một chú mèo.)
1. JANUARY STORY 5 : Basketball Is Fun. (Bóng rổ thật thú vị.)
1. JANUARY STORY 9 : A Windy Christmas. (Một Giáng Sinh lộng gió.)
HỌC TIẾNG ANH LỚP 6 - Unit 1. My new school - Getting started - Thaki English
HỌC TIẾNG ANH LỚP 2 - Unit 1. At my birthday party - Thaki English
1. JANUARY STORY 22 : A Lot of Socks. (Rất nhiều tất.)